Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 25): Bức tranh này đẹp thật 这张画真美

Học tiếng Trung theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 25): 这张画真美 zhè zhāng huà zhēn měi: Bức tranh này đẹp thật
===
Link tải pdf và mp3 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa: bit.ly/2ZjuUpB
===
Các bài học bổ trợ:
Lượng từ tiếng Trung: bit.ly/2HyQUUV
Từ vựng tiếng Trung về quần áo: bit.ly/2xRgW3D
Cách dùng trợ từ ngữ khí 吗 ma và 吧 ba trong tiếng Trung: bit.ly/2JKJFM1
Tranh thủy mặc Trung Quốc: bit.ly/2Os4EZ7
Bí quyết nói tiếng Trung hiệu quả: bit.ly/2m4ucvp
Từ vựng tiếng Trung về may mặc: bit.ly/2JXchAT

Пікірлер: 14

  • @khanhphuongo6278
    @khanhphuongo62782 ай бұрын

    Cảm ơn cô nhiều!

  • @MsDaviddav
    @MsDaviddav Жыл бұрын

    Cảm ơn chủ kênh vì video clip này

  • @vanquang7037
    @vanquang70374 жыл бұрын

    Em rất thích học cô.mong cô ra bài tt ạ

  • @ngantran9940
    @ngantran99406 ай бұрын

    要是喜欢

  • @duachuot4924
    @duachuot49244 жыл бұрын

    Chúc cô nhận được 100k Sub trong tuần này. Bài giảng của cô thật hay và giảng dễ hiểu nữa

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo3 жыл бұрын

    第二十五课。这张画着美。 1你的房间不去治得好极了。 2 这张画真美! 3 你的房间又干净又漂亮。 4 今天没有人来。 5 你的衣服更漂亮。 6 这件衣服不是买的,是我妈妈做的。 7 你妈妈的手真巧。 8 要是你喜欢就给女朋友做一件。 tumoi 1 布置bùzhì 2 你快去布置会场,明天要开会。 3 画儿 huà儿 嗯状况,一箱话嗯¥3.1 一张画。 油画 画家 3 美měi 今天你很美。 美人。 4 又yòu + V 昨天他又来看我。 他拿着这封信看了又看。 5 要是yàoshì= 如果rúguǒ 你要是没要时间的话话可以去找你。 你要是没有时间的话,我可以去找你。 8 马虎mǎhu 做事要认真马马虎虎喝不行。 做事要认真。 做事要认真马马虎虎可不行。 5 更gēng+ adj 关了,一夜被封天更冷呢? 6 手shǒu 洗手 选手 9 桌子 zhuōzi 这两张桌子是红木的。 10 房fàng 你把书放在桌子上吧。 11 衣柜yīguì 12 方便fāngbiàn 河内的交通很方便。 13 嘛ma 帮你是应该的,我们是好朋友嘛。 14 样子yàngzi 这件衣服样子很好看。 15 看样子,今天管重要超过3000人。 16 颜色yánsè 我喜欢你衣服的颜色。 你喜欢什么颜色? 16 N+自己zìjǐ 我自己。 麦克自己 饭是我自己做的。 他自己去买东西。 他找不到自己的自行车。 自己的问题自己解决吧。 17 画 huà 画山水 18 些xiē 一些面包。 这些/那些人 我的病更好些了。 19 铅笔✏️ qiānbǐ 一支铅笔。 20 公园gōngyuán 21 这么zhème+V/adj 这张桌子原来就这么放的。nguphap 1 又.... 又.... (adj/V) Hai tình huống hay hai tính chất đồng thời tồn tại 那儿的东西又便宜又好。 我们又抢歌又跳舞,大家都很高兴。 2 要是.... 就 要是 Chỉ là giả thiết ,ở phần câu sau dùng就Để tiếp nối phần trước và nêu ra kết luận. 你要是有”英汉词典“就带来。 你要是有时间就来我家玩。 damthoai A 你的房间布置得好极了。 B哪儿啊, 马马虎虎? A桌子放在这儿,写字看书都很好。 B你看,衣柜放在床旁边, 怎么样? A很好,拿东西很方便,这张画真美。 B是吗?刚买的。 A你的房间又干净又漂亮,今天谁来啊? B没有人来,新年快到了。 A 啊,明天晚上舞会。 B真的? 那明天晚上我们都去跳舞吧。 ht2 A 你今天穿的真漂亮。 B是吗?过新年了嘛。 你的衣服更漂亮,在哪儿买的。 A 不是买的,是我妈妈做的。 B你妈妈妈妈的手真巧。衣服 的样子也很好。 A我也觉得不错。 B我很喜欢这个颜色。 A要是你喜欢就给你女朋友做一件。 B我还没有女朋友呢。 Abhmorong 1 要是明天天气好,我们就去公园看画展。 2 A 今天她们两个怎么穿得这么漂亮。? B结婚嘛。 END🔚

  • @user-jf2nt4vk2i
    @user-jf2nt4vk2i4 жыл бұрын

    Ls ơi. Ls có thể làm video nhưg bệnh hiếm gặp và những loại thuốc như thuốc kháng sinh...chúng tôi rất cảm ơn ls nhiều

  • @ngantran9940
    @ngantran99406 ай бұрын

    你要是没有时间的话,我可以去找你。

  • @ngantran9940
    @ngantran99406 ай бұрын

    布置

  • @ThaoNguyen-dg8re
    @ThaoNguyen-dg8re4 жыл бұрын

    sao e ko tìm thấy bài 26 trở lên vậy?

  • @rueududfififi8565

    @rueududfififi8565

    4 жыл бұрын

    5zza

  • @tuoilo8353
    @tuoilo83533 жыл бұрын

    Cô ơi cô có chồng chưa??

  • @user-sq4mo3bs4v
    @user-sq4mo3bs4v4 жыл бұрын

    Cô ơi cô dịch giùm em từ này ra tiếng việt nha cô .ni gan you ai guo wo , đó là tên bài hát em thik lắm mà ko biết dịch mong cô giúp em . cảm ơn cô nhiều ạ

Келесі